Lộ toàn bộ thông tin 2 mẫu xe máy điện VinFast sắp ra mắt: Giá còn xa mới tới 20 triệu đồng, dùng pin LFP

Admin
Hai mẫu xe máy điện mới này có thể sẽ được VinFast cho ra mắt trong thời gian tới.

Mới đây, tư vấn bán hàng và nhiều đại lý VinFast đã đưa ra thông tin về hai mẫu xe máy điện hoàn toàn mới, dự kiến được cho ra mắt trong thời gian gần. Xét về mức giá, hai mẫu xe máy điện này sẽ lấp khoảng trống giữa mẫu VinFast Motio và Evo Grand Lite trong phân khúc xe dành cho học sinh - sinh viên.

Cụ thể, VinFast có thể sẽ cho ra mắt hai mẫu xe máy điện có tên lần lượt là ZGoo và Flazz với giá niêm yết lần lượt là 14,9 triệu đồng và 16 triệu đồng. Hai mẫu xe này có thể xem là nằm trên hạng so với mẫu Motio khi cùng được trang bị pin LFP thay vì ắc quy như Motio.

Lộ toàn bộ thông tin 2 mẫu xe máy điện VinFast sắp ra mắt: Giá còn xa mới tới 20 triệu đồng, dùng pin LFP- Ảnh 1.

VinFast Flazz.

Theo các thông tin không chính thức, cả VinFast ZGoo và Flazz có thông số gần như tương tự nhau: Cả hai xe cùng sử dụng một pin LFP có dung lượng 1,2 kWh lắp dưới sàn để chân, có thể đi được 70 km mỗi lần sạc theo điều kiện tiêu chuẩn hoặc 50 km theo điều kiện hỗn hợp, cần 6,5 tiếng để nạp từ 0-100% với sạc 210 W.

Cả hai xe cùng sử dụng động cơ inhub có công suất tối đa 1100 W tích hợp ở bánh sau, có thể đạt tốc độ tối đa 39 km/h.

Về trang bị vận hành khác, cả VinFast ZGoo và VinFast Flazz trang bị giảm xóc trước dạng ống lồng giảm chấn thủy lực, giảm xóc sau là loại giảm xóc đôi giảm chất thủy lực, cùng sử dụng phanh tang trống ở cả bánh trước và sau.

Lộ toàn bộ thông tin 2 mẫu xe máy điện VinFast sắp ra mắt: Giá còn xa mới tới 20 triệu đồng, dùng pin LFP- Ảnh 2.

VinFast ZGoo có hộc đồ phụ phía trước.

Hai mẫu xe này cũng có kích thước tương đối giống nhau với chiều dài trục cơ sở 1.230 mm, độ cao gầm 137 mm, và chiều cao yên là 760 mm. Tuy nhiên, trong khi mẫu VinFast ZGoo dài 1.720 mm, mẫu Flazz dài 1.745 mm.

Hai xe cũng có trọng lượng tương đương nhau với ZGoo nặng 71 kg, Flazz nặng 72 kg. Cả hai xe cũng chỉ sử dụng đèn LED.

Lộ toàn bộ thông tin 2 mẫu xe máy điện VinFast sắp ra mắt: Giá còn xa mới tới 20 triệu đồng, dùng pin LFP- Ảnh 3.

Tuy nhiên, mẫu VinFast Flazz với giá bán nhỉnh hơn có khả năng lắp thêm pin phụ có dung lượng tương đương. Khi lắp pin phụ, VinFast Flazz đi được tối đa 135 km ở điều kiện tiêu chuẩn hoặc 98 km ở điều kiện hỗn hợp.

Hai mẫu xe này cùng có dung tích cốp là 14 lít; nhưng với mẫu Flazz, khi lắp pin phụ, dung tích cốp giảm còn 8 lít.

Lộ toàn bộ thông tin 2 mẫu xe máy điện VinFast sắp ra mắt: Giá còn xa mới tới 20 triệu đồng, dùng pin LFP- Ảnh 4.

Hai màu sắc khác của VinFast Flazz.

Qua một số hình ảnh được hé lộ, VinFast ZGoo sử dụng màn hình điện tử tương tự mẫu Motio. Ngoài ra, xe còn có một hộc đồ phụ ở phía trước; hiện chưa có thông tin về việc liệu VinFast có tích hợp cổng sạc điện thoại ở vị trí này hay không.

Thông tin lộ ra cũng cho thấy VinFast ZGoo được bán với 4 phiên bản màu sắc, lần lượt là trắng ngọc trai, xanh oliu, đỏ, và đen bóng; trong khi đó, VinFast Flazz có 3 phiên bản màu sắc, lần lượt là trắng ngọc trai, đỏ, và đen bóng.

Hiện tại, VinFast chưa có công bố chính thức về hai mẫu xe này; toàn bộ thông tin do tư vấn bán hàng và các đại lý công bố.

Bảng thông số tổng hợp VinFast ZGoo và Flazz dựa trên thông tin không chính thức:

Thông số VinFast ZGoo VinFast Flazz
Giá niêm yết 14,9 triệu đồng 16 triệu đồng
Loại pin Pin LFP (Lithium Iron Phosphate) Pin LFP (Lithium Iron Phosphate)
Dung lượng pin 1,2 kWh 1,2 kWh (có thể lắp thêm pin phụ 1,2 kWh)
Quãng đường di chuyển (1 pin) 70 km (điều kiện tiêu chuẩn) / 50 km (điều kiện hỗn hợp) 70 km (điều kiện tiêu chuẩn) / 50 km (điều kiện hỗn hợp)
Quãng đường di chuyển (2 pin) 135 km (điều kiện tiêu chuẩn) / 98 km (điều kiện hỗn hợp)
Thời gian sạc đầy (0–100%) 6,5 tiếng (sạc 210 W) 6,5 tiếng (sạc 210 W)
Động cơ Inhub, công suất tối đa 1100 W Inhub, công suất tối đa 1100 W
Tốc độ tối đa 39 km/h 39 km/h
Giảm xóc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Giảm xóc sau Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực
Phanh Phanh tang trống (trước & sau) Phanh tang trống (trước & sau)
Kích thước 1.720 x 700 x 1.050 mm 1.745 x 700 x 1.050 mm
Chiều dài trục cơ sở 1.230 mm 1.230 mm
Độ cao gầm 137 mm 137 mm
Chiều cao yên 760 mm 760 mm
Trọng lượng 71 kg 72 kg
Dung tích cốp 14 lít 14 lít (8 lít khi gắn pin phụ)
Đèn chiếu sáng LED LED
Màn hình Màn hình điện tử (tương tự Motio) Chưa rõ
Trang bị thêm Hộc đồ phụ phía trước
Màu sắc Trắng ngọc trai, xanh oliu, đỏ, đen bóng Trắng ngọc trai, đỏ, đen bóng